Có 1 kết quả:

辯士 biện sĩ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài tranh biện. Cũng như “biện nhân” 辯人.
2. Ngày xưa nhà tung hoành biện thuyết gọi là “biện sĩ” 辯士.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài ăn nói nhiều lí lẽ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0